Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Ai sống một trăm năm, lười nhác không tinh tấn, tốt hơn sống một ngày, tinh tấn tận sức mình.Kinh Pháp cú (Kệ số 112)
Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Kẻ ngu dầu trọn đời được thân cận bậc hiền trí cũng không hiểu lý pháp, như muỗng với vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 64
Nhẫn nhục có nhiều sức mạnh vì chẳng mang lòng hung dữ, lại thêm được an lành, khỏe mạnh.Kinh Bốn mươi hai chương
Nên biết rằng tâm nóng giận còn hơn cả lửa dữ, phải thường phòng hộ không để cho nhập vào. Giặc cướp công đức không gì hơn tâm nóng giận.Kinh Lời dạy cuối cùng
Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Cái hại của sự nóng giận là phá hoại các pháp lành, làm mất danh tiếng tốt, khiến cho đời này và đời sau chẳng ai muốn gặp gỡ mình.Kinh Lời dạy cuối cùng
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» A Tì Đạt Ma Thuận Chánh Lí Luận [阿毘達磨順正理論] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 14 »»
Tải file RTF (9.463 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.67 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.83 MB)
T
Tripitaka V1.21, Normalized Version
T29n1562_p0409c10║
T29n1562_p0409c11║
T29n1562_p0409c12║ 阿毘達磨順正理論卷第十四
T29n1562_p0409c13║
T29n1562_p0409c14║ 尊者眾賢造
T29n1562_p0409c15║ 三藏法師玄奘奉 詔譯
T29n1562_p0409c16║ 辯差別 品第二 之 六
T29n1562_p0409c17║ 又彼經主 。於此生疑。爾時此法。為名安住 。
T29n1562_p0409c18║ 為名衰異。為名壞滅。今當為決。已生位 中。住
T29n1562_p0409c19║ 異滅三。起用各別 。令所相法。於一 時中。所望
T29n1562_p0409c20║ 不同。具 有三義。如斯通釋。何 理相違。故彼所
T29n1562_p0409c21║ 疑。未為應理。又次前 說。設許未來生有作用。
T29n1562_p0409c22║ 如何 成未來。應說未來相。法現在時。生用已
T29n1562_p0409c23║ 謝。如何 成現在。應說現在相。此無所違。無非
T29n1562_p0409c24║ 現在。有作用故。豈不生相未來生時能生諸
T29n1562_p0409c25║ 法。即是作用。何 故乃言。此唯現在。天愛作用。
T29n1562_p0409c26║ 非汝所知。此是功 能。非關作用。謂有為法。若
T29n1562_p0409c27║ 能為因。引攝自果。名為作用。若能為緣。攝助
T
Tripitaka V1.21, Normalized Version
T29n1562_p0409c10║
T29n1562_p0409c11║
T29n1562_p0409c12║ 阿毘達磨順正理論卷第十四
T29n1562_p0409c13║
T29n1562_p0409c14║ 尊者眾賢造
T29n1562_p0409c15║ 三藏法師玄奘奉 詔譯
T29n1562_p0409c16║ 辯差別 品第二 之 六
T29n1562_p0409c17║ 又彼經主 。於此生疑。爾時此法。為名安住 。
T29n1562_p0409c18║ 為名衰異。為名壞滅。今當為決。已生位 中。住
T29n1562_p0409c19║ 異滅三。起用各別 。令所相法。於一 時中。所望
T29n1562_p0409c20║ 不同。具 有三義。如斯通釋。何 理相違。故彼所
T29n1562_p0409c21║ 疑。未為應理。又次前 說。設許未來生有作用。
T29n1562_p0409c22║ 如何 成未來。應說未來相。法現在時。生用已
T29n1562_p0409c23║ 謝。如何 成現在。應說現在相。此無所違。無非
T29n1562_p0409c24║ 現在。有作用故。豈不生相未來生時能生諸
T29n1562_p0409c25║ 法。即是作用。何 故乃言。此唯現在。天愛作用。
T29n1562_p0409c26║ 非汝所知。此是功 能。非關作用。謂有為法。若
T29n1562_p0409c27║ 能為因。引攝自果。名為作用。若能為緣。攝助
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 80 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (9.463 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.15.164.223 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập